“Phân vân không biết chọn điện thoại nào? Đây là gợi ý cực kỳ hấp dẫn cho bạn!”

#OPPOReno8 #OPPOReno8Z #SoSánhĐiệnThoại #ReviewĐiệnThoại #TầmTrung #Smartphone #ChợTốt #AMOLED #ChipXửLý #CameraSau #MànHìnhTrànViền #SạcNhanh

OPPO Reno8 và Reno8 Z là hai điện thoại tầm trung thuộc dòng Reno của OPPO, được ra mắt vào tháng 8 năm 2022. Nếu bạn đang phân vân chưa biết nên mua điện thoại nào? Vậy thì hãy cùng Chợ Tốt so sánh OPPO Reno8 và Reno8 Z có gì nổi bật và đâu là lựa chọn tốt nhất cho bạn ngay trong bài viết dưới đây.

so sánh oppo reno 8 và 8z
So sánh điện thoại OPPO Reno8 và Reno8 Z

So sánh những điểm giống và khác nhau giữa OPPO Reno8 và Reno8 Z

Điện thoại OPPO Reno8 và Reno8 Z là hai mẫu smartphone thuộc phân khúc tầm trung của OPPO. Cả hai đều sở hữu thiết kế đẹp mắt gần giống nhau, nhưng cũng có những điểm khác biệt đặc biệt là về chip xử lý, hiệu năng sử dụng, camera sau và sạc. 

Cụ thể, dưới đây Chợ Tốt sẽ giúp bạn so sánh chi tiết từng phần xem giữa OPPO Reno8 và 8Z có gì giống và khác nhau.

So sánh về thiết kế

Điểm chung về thiết kế của OPPO Reno8 và Reno8 Z:

  • Đều có thiết kế hiện đại và sang trọng với mặt lưng gradient bóng bẩy và khung viền kim loại. Mặt sau của OPPO Reno8 có cụm camera hình chữ nhật bo cong 2 góc ở phía bên trái. 
  • Cả hai điện thoại đều có màn hình tràn viền với camera selfie kiểu đục lỗ ở góc trên bên trái. Nếu nhìn ở phía trước thì sẽ rất khó để phân biệt hai mẫu điện thoại này.
  • Cả hai điện thoại đều có cảm biến vân tay dưới màn hình và hỗ trợ NFC. 

Những điểm khác biệt trong thiết kế của OPPO Reno8 và Reno8 Z:

  • Kích thước của OPPO Reno8 cao và rộng hơn một chút so với OPPO Reno8 Z
    • OPPO Reno8 có kích thước là 160 x 73.4 x 7.67 mm.
    • OPPO Reno8 Z có kích thước là 159.9 x 73.2 x 7.66 mm.
  • Trọng lượng điện thoại OPPO Reno8 nhẹ hơn một chút so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 nặng 179g
    • OPPO Reno8 Z nặng 181g
  • Màu sắc của điện thoại OPPO Reno8 Z có nhiều lựa chọn màu sắc hơn so với OPPO Reno8.
    • OPPO Reno8 có hai phiên bản màu sắc là: Shimmer Black (đen và Shimmer Gold (vàng đồng).
    • OPPO Reno8 Z có ba phiên bản màu sắc là: Luminous Black (đen), Ocean Blue (xanh) và Sunset Pink (hồng).
  • Chất liệu OPPO Reno8 có chất liệu cao cấp hơn và bền hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 có mặt lưng bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 5.
    • OPPO Reno8 Z có mặt lưng bằng nhựa.
  • Bố trí cụm camera sau:
    • OPPO Reno8 Z thiết kế cụm camera kép với 2 ống kính lớn đặt dọc phía bên trái mặt lưng, và 2 ống kính nhỏ ở hai bên tạo nên sự đối xứng.
    • OPPO Reno8 có thiết kế cụm camera sau xếp gọn trong khung hình chữ nhật với 2 ống kính lớn đặt dọc và 2 ống kính nhỏ bên cạnh.
so sánh oppo reno 8 và 8z
Điện thoại OPPO Reno8 sở hữu thiết kế hiện đại, năng động

So sánh về màn hình

Màn hình của OPPO Reno8 và Reno8 Z đều được trang bị màn hình rộng 6.43 inches với công nghệ AMOLED, độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 pixels) và tỷ lệ khung hình 20:9.

Một số điểm khác biệt về màn hình của OPPO Reno8 và Reno8 Z là: 

  • Tần số quét màn hình của OPPO Reno8 mượt mà hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 có tần số quét màn hình là 90Hz
    • OPPO Reno8 Z có tần số quét màn hình là 60 Hz
  • Công nghệ tấm nền màn hình của OPPO Reno8 cao cấp hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 được trang bị tấm nền màn hình là AMOLED Plus
    • OPPO Reno8 Z được sử dụng tấm nền màn hình là AMOLED.
  • Công nghệ hiển thị màn hình của điện thoại OPPO Reno8 tốt hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 có công nghệ hiển thị màn hình là HDR10+
    • OPPO Reno8 Z có công nghệ hiển thị màn hình là HDR10

So sánh về hiệu năng

Về hiệu năng thì điện thoại OPPO Reno8 và Reno8 Z đều có RAM 8GB và bộ nhớ trong 128GB hoặc 256 GB. Cả hai điện thoại đều chạy hệ điều hành Android 12 với giao diện Color OS 12.1.

Điểm khác biệt về hiệu năng của OPPO Reno8 và Reno8 Z là về chip xử lý và khả năng chơi game.

  • Chip xử lý của điện thoại OPPO Reno8 Z mạnh mẽ hơn so với OPPO Reno8.
    • OPPO Reno8 Z sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 695 với CPU tám nhân (1×3 GHz Kryo 660 Gold & 3×2.6 GHz Kryo 660 Gold & 4×2 GHz Kryo 660 Silver) và GPU Adreno 619.
    • OPPO Reno8 sử dụng chip MediaTek Dimensity 1300 (6nm) với CPU tám nhân (1×3 GHz Cortex-A78 & 3×2.6 GHz Cortex-A78 & 4×2 GHz Cortex-A55) và GPU Mali-G77 MC9.
  • Khả năng chơi game của OPPO Reno8 tốt hơn so với OPPO Reno8 Z nhờ vào chip xử lý mạnh mẽ hơn và màn hình có tần số quét cao hơn.
    • OPPO Reno8 Z có thể chạy các tựa game nặng như PUBG Mobile, Call of Duty Mobile hay Genshin Impact mượt mà và ổn định.
    • OPPO Reno8 có khả năng chơi game trung bình và có thể gặp khó khăn khi chạy các tựa game nặng.

So sánh về Camera

Cả điện thoại OPPO Reno8 và Reno8 Z đều có camera trước 16MP với khẩu độ f/2.4 và góc nhìn 27mm. Kết hợp với đó là các tính năng HDR, panorama và quay video 1080p@30fps cho camera trước.

Điểm khác biệt của OPPO Reno8 và Reno8 Z là ở camera sau:

  • OPPO Reno8 có camera sau ba ống kính, còn OPPO Reno8 Z có camera sau ba ống kính.
  • Độ phân giải camera sau của OPPO Reno8 Z cao hơn so với OPPO Reno8.
    • OPPO Reno8 có độ phân giải camera sau là 50MP + 8MP + 2MP
    • OPPO Reno8 Z có độ phân giải camera sau là 64MP + 2MP + 2MP.
  • Khẩu độ camera sau của OPPO Reno8 Z rộng hơn so với OPPO Reno8.
    • OPPO Reno8 có khẩu độ camera sau là f/1.8 + f/2.2 + f/2.4
    • OPPO Reno8 Z có khẩu độ camera sau là f/1.7 + f/2.4 + f/2.4.
  • Góc nhìn camera sau OPPO Reno8 rộng hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 có góc nhìn camera sau là 86° (rộng) + (siêu rộng) + (macro)
    • OPPO Reno8 Z có góc nhìn camera sau là 26mm (rộng) + (macro) + (chiều sâu).
  • Tính năng camera của OPPO Reno8 vượt trội hơn so với OPPO Reno8 Z.
    • OPPO Reno8 có tính năng camera sau là PDAF, LED flash, HDR, panorama và quay video 2160p@30fps hoặc 1080p@30/60/120fps.
    • OPPO Reno8 Z có tính năng camera sau là PDAF, LED flash, HDR, panorama và quay video 1080p@30fps hoặc 720p@30/120fps.
Điện thoại OPPO Reno8 Z được trang bị camera sau chất lượng với độ phân giải cao
Điện thoại OPPO Reno8 Z được trang bị camera sau chất lượng với độ phân giải cao

So sánh về Pin và sạc

Điện thoại OPPO Reno8 và Reno8 Z đều được trang bị viên pin có dung lượng pin là 4.500 mAh. Thời lượng pin của cả hai máy khá tốt lên đến khoảng 10 giờ sử dụng liên tục. Nếu sử dụng các tác vụ ở mức độ bình thường thì thời gian pin có thể kéo dài đến 2 ngày.

Điểm khác biệt của OPPO Reno8 và Reno8 Z là về công nghệ sạc và thời gian sạc pin. OPPO Reno8 hỗ trợ công nghệ sạc Super VOOC 80W, còn OPPO Reno8 Z hỗ trợ công nghệ sạc PD 33W. Vậy nên thời gian sạc của điện thoại OPPO Reno8 (khoảng 31 phút đầy pin) nhanh hơn so với OPPO Reno8 Z (khoảng 63 phút đầy 100% pin).

Nên mua điện thoại OPPO Reno8 hay Reno8 Z

Qua những thông tin so sánh OPPO Reno8 và 8Z phía trên chúng ta có thể thấy, cả hai mẫu điện thoại này đều có thiết kế đẹp, màn hình AMOLED, RAM 8GB, bộ nhớ trong 128GB hoặc 256 GB và pin 4500 mAh. Tuy nhiên, mỗi mẫu smartphone sẽ có những điểm mạnh riêng.

  • Điện thoại OPPO Reno8 có chip xử lý mạnh mẽ hơn, khả năng chơi game tốt hơn, tần số quét màn hình cao hơn so với OPPO Reno8 Z. Cùng với đó là thời gian sạc pin của OPPO Reno8 nhanh hơn.
  • OPPO Reno8 Z có camera chính độ phân giải cao hơn, chụp ảnh ban đêm hay trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn. Nhưng OPPO Reno8 lại có góc nhìn camera sau rộng hơn và nhiều tính năng hơn.

Bạn có thể dựa vào các đặc điểm của mỗi mẫu điện thoại để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. 

  • Nếu bạn thích sử dụng smartphone có hiệu năng cao, chơi game mượt mà và chụp hình rõ nét thì nên chọn mua OPPO Reno8 Z.
  • Nếu bạn chỉ cần dùng điện thoại có hiệu năng tốt, chất lượng màn hình cao, chơi game nhẹ nhàng và chụp hình đa dạng thì bạn có thể chọn mua OPPO Reno8.

Chợ Tốt hy vọng đã cung cấp đến bạn những thông tin so sánh OPPO Reno8 và Reno8 Z hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua điện thoại OPPO chính hãng, chất lượng, giá rẻ thì đừng quên tham khảo những tin đăng mua bán điện thoại hấp dẫn mỗi ngày tại Chợ Tốt nhé.


Discover more from HaMyShop

Subscribe to get the latest posts to your email.

Leave a Reply

Discover more from HaMyShop

Subscribe now to keep reading and get access to the full archive.

Continue reading